Alexandre Calaçaclasses.alexandrecalaca.com·Dec 12, 2024Lessons from a Tech LeadIntroduction Benny and Rose are two software developers meeting for coffee to catch up on their careers. Benny recently transitioned out of a tech lead role, where he managed a complex project involving multiple technologies and leadership responsibi...english
Alexandre Calaçaclasses.alexandrecalaca.com·Nov 2, 2024I was tasked with modernizing a bank projectIntroduction In this project, a software developer was assigned to modernize a bank’s legacy validation system, responsible for verifying payer information. The developer chose to implement the new solution as an AWS Lambda function using .NET 5. Thi...english
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "Prefer + V-ing / To V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa 1.1. Cấu trúc "Prefer + V-ing + to + V-ing" S + prefer + V-ing + to + V-ing Ý nghĩa: Dùng để nói về sở thích của một người khi so sánh hai hành động. Cấu trúc này diễn tả rằng một hành động nào đó được ưa chuộng hơn hành động...english-lesson
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "Enough + Noun / Adj/Adv + Enough + To V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa 1.1. Cấu trúc "Enough + Noun" S + have/has + enough + Noun + to V (nguyên thể) Ý nghĩa: Dùng để diễn tả có đủ số lượng hoặc mức độ của một danh từ nào đó để làm điều gì đó. Ví dụ: He has enough money to buy a car. (Anh ấy c...english-lesson
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "So/Too + Adj/Adv + To V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + be + so/too + adj/adv + to V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ be: Động từ "to be" (am, is, are, was, were) so/too: Từ nhấn mạnh adj/adv: Tính từ hoặc trạng từ to V (nguyên thể): Động từ ở dạng ngu...english-lesson
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "Would Rather + V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + would rather + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ would rather: Dạng cố định, không thay đổi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Would rather" được sử dụng để diễn tả ...english-lesson
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "Had Better + V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + had better + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ had better: Dạng cố định, không thay đổi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Had better" được dùng để đưa ra lời khuyên...english-lesson
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "Can/Could + V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + can/could + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ can/could: Động từ khuyết thiếu, không thay đổi theo ngôi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Can": Dùng để diễn tả khả ...english-lesson
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "Must + V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + must + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ must: Động từ khuyết thiếu, không thay đổi theo ngôi V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "Must" được dùng để diễn tả sự bắt bu...english-lesson
warriorlingowarriorlingo.hashnode.dev·Oct 26, 2024Cách Dùng "Should/Ought to + V (nguyên thể)" Trong Tiếng Anh1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + should/ought to + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ should/ought to: Động từ khuyết thiếu dùng để đưa ra lời khuyên hoặc đề xuất V (nguyên thể): Động từ ở dạng nguyên thể, không chia Ý nghĩa: "S...english-lesson